Tham khảo Sì (album của Andrea Bocelli)

  1. “Fall on Me – Single by Andrea Bocelli & Matteo Bocelli”. iTunes Store (US). Truy cập ngày 20 tháng 9 năm 2018.
  2. “BBC – Radio 2 – Playlist”. BBC Radio 2. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 8 tháng 12 năm 2018.
  3. “Amo Soltanto Te / This Is The Only Time (feat. Ed Sheeran) – Single by Andrea Bocelli”. iTunes Store (US). Truy cập ngày 22 tháng 2 năm 2019.
  4. 1 2 3 4 5 Lenker, Maureen Lee (ngày 26 tháng 10 năm 2018). “Andrea Bocelli talks first album of original music in 14 years, recording with Ed Sheeran”. Entertainment Weekly. Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2018.
  5. Billboard staff (ngày 26 tháng 10 năm 2018). “Ed Sheeran, Dua Lipa and Josh Groban Guest on Andrea Bocelli's 'Si': Stream It Now”. Billboard. Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2018.
  6. White, Jack (ngày 24 tháng 10 năm 2018). “Listen to Andrea Bocelli's collaborations with Ed Sheeran and Dua Lipa from his new album Si”. Official Charts Company. Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2018.
  7. “2020 GRAMMY Awards: Complete Nominees List”. Viện hàn lân Thu âm. Truy cập ngày 22 tháng 11 năm 2019.
  8. “Listen to Andrea Bocelli duetting with Dua Lipa and Ed Sheeran on new album 'Sì'”. Classic FM. ngày 26 tháng 10 năm 2018. Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2018.
  9. McLean, Craig (ngày 17 tháng 10 năm 2018). “Andrea Bocelli interview: 'I was nervous to sing at Princess Eugenie's wedding'”. Evening Standard. Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2018.
  10. 1 2 Caulfield, Keith (ngày 4 tháng 11 năm 2018). “Andrea Bocelli Earns First No. 1 Album on Billboard 200 Chart With 'Si'”. Billboard. Truy cập ngày 5 tháng 11 năm 2018.
  11. Jones, Alan (ngày 2 tháng 11 năm 2018). “Charts analysis: Andrea Bocelli eclipses Lady Gaga & Bradley Cooper's 'Star' to top of UK Album charts”. Music Week. Truy cập ngày 2 tháng 11 năm 2018.
  12. "Australiancharts.com – Andrea Bocelli – Sì". Hung Medien. Truy cập ngày 3 tháng 11 năm 2018.
  13. "Austriancharts.at – Andrea Bocelli – Sì" (bằng tiếng Đức). Hung Medien. Truy cập ngày 17 tháng 11 năm 2018.
  14. "Ultratop.be – Andrea Bocelli – Sì" (bằng tiếng Hà Lan). Hung Medien. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2018.
  15. "Ultratop.be – Andrea Bocelli – Sì" (bằng tiếng Pháp). Hung Medien. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2018.
  16. "Andrea Bocelli Chart History (Canadian Albums)". Billboard. Truy cập ngày 6 tháng 11 năm 2018.
  17. "Czech Albums – Top 100". ČNS IFPI. Ghi chú: Trên trang biểu đồ này, chọn 201844 trên trường này ở bên cạnh từ "Zobrazit", và sau đó nhấp qua từ để truy xuất dữ liệu biểu đồ chính xác. Truy cập ngày 6 tháng 11 năm 2018.
  18. "Dutchcharts.nl – Andrea Bocelli – Sì" (bằng tiếng Hà Lan). Hung Medien. Truy cập ngày 3 tháng 11 năm 2018.
  19. "Offiziellecharts.de – Andrea Bocelli – Sì" (bằng tiếng Đức). GfK Entertainment Charts. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2018.
  20. “Official IFPI Charts Top-75 Albums Sales Chart Εβδομάδα: 44/2018” (bằng tiếng Greek). IFPI Greece. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  21. "Album Top 40 slágerlista – 2018. 45. hét" (bằng tiếng Hungaria). MAHASZ. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2018.
  22. "Irish-charts.com – Discography Andrea Bocelli". Hung Medien. Truy cập ngày 3 tháng 11 năm 2018.
  23. "Italiancharts.com – Andrea Bocelli – Sì". Hung Medien. Truy cập ngày 3 tháng 11 năm 2018.
  24. “NZ Top 40 Albums Chart”. Recorded Music NZ. ngày 31 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2018.
  25. "Oficjalna lista sprzedaży :: OLiS - Official Retail Sales Chart". OLiS. Polish Society of the Phonographic Industry. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2018.
  26. "Official Scottish Albums Chart Top 100". Official Charts Company. Truy cập ngày 3 tháng 11 năm 2018.
  27. “Slovak Albums – Top 100”. ČNS IFPI. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2018. Note: On the chart page, select "201845" on the field besides the word "Zobrazit", and then click over the word to retrieve the correct chart data.
  28. “Gaon Album Chart – Week 43, 2018”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2018.
  29. "South Korea Gaon International Album Chart". Trên trang này, chọn "2018.10.21~2018.10.27", sau đó "국외", để có được biểu đồ tương ứng. Gaon Chart Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2018.
  30. “Top 100 Álbumes – Semana 44: del 26.10.2018 al 1.11.2018” (PDF) (bằng tiếng Tây Ban Nha). Productores de Música de España. Truy cập ngày 7 tháng 11 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  31. "Swisscharts.com – Andrea Bocelli – Sì". Hung Medien. Truy cập ngày 7 tháng 11 năm 2018.
  32. "Official Albums Chart Top 100". Official Charts Company. Truy cập ngày 3 tháng 11 năm 2018.
  33. "Andrea Bocelli Chart History (Top Classical Albums)". Billboard. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2018.
  34. “ARIA End of Year Albums 2018”. Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2019.
  35. “Jaaroverzichten 2018”. Ultratop. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2018.
  36. “Jaaroverzichten – Album 2018” (bằng tiếng Hà Lan). MegaCharts. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2019.
  37. “Top 100 Album-Jahrescharts”. GfK Entertainment (bằng tiếng Đức). offiziellecharts.de. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2018.
  38. White, Jack (ngày 4 tháng 1 năm 2019). “Ireland's Official Top 40 biggest albums of 2018”. Official Charts Company. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2019.
  39. “Classifiche Annuali Top of the Music FIMI/GfK 2018: Protagonista La Musica Italiana” (Download the attachment and open the albums file) (bằng tiếng Ý). Federazione Industria Musicale Italiana. ngày 7 tháng 1 năm 2019. Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2019.
  40. “Najlepiej sprzedające się płyty i najpopularniejsze utwory w radiach – podsumowanie 2018 roku” (bằng tiếng Polish). Polish Society of the Phonographic Industry. Truy cập ngày 27 tháng 1 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  41. “End of Year Album Chart Top 100 – 2018”. Official Charts Company. Truy cập ngày 4 tháng 1 năm 2019.
  42. “Italy album certifications – Andrea Bocelli – Sì” (bằng tiếng Ý). Liên đoàn Công nghiệp âm nhạc Ý. Truy cập ngày 2 tháng 1 năm 2019. Chọn "2018" trong bảng chọn "Anno". Nhập "Sì" vào ô "Filtra". Chọn "Album e Compilation" dưới phần "Sezione".
  43. “Poland album certifications – Andrea Bocelli – Sì” (bằng tiếng Ba Lan). ZPAV. Truy cập ngày 22 tháng 3 năm 2019.
  44. “Britain album certifications – Andrea Bocelli – Sì” (bằng tiếng Anh). British Phonographic Industry. Truy cập ngày 30 tháng 11 năm 2018. Chọn albums trong bảng chọn Format. Chọn Gold trong nhóm lệnh Certification. Nhập Sì vào khung "Search BPI Awards" rồi nhấn Enter
Album phòng thu
Album trực tiếp
Album tổng hợp
Album khác
Đĩa đơn
Album video

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Sì (album của Andrea Bocelli) http://www.ultratop.be/nl/annual.asp?year=2018&cat... http://www.irish-charts.com/showinterpret.asp?inte... http://www.musicweek.com/analysis/read/charts-anal... http://swisscharts.com/showitem.asp?interpret=Andr... http://www.ifpicr.cz/hitparada/index.php?hitp=P http://www.promusicae.es/listas/semana/3878-%C3%81... http://fimi.it/news/classifiche-annuali-top-of-the... http://gaonchart.co.kr/main/section/chart/album.ga... http://gaonchart.co.kr/main/section/chart/album.ga... http://olis.onyx.pl/listy/index.asp?idlisty=1172&l...